Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế phối hợp với Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền tổ chức bán đấu giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại các xã: Phong Hiền, Phong An, Phong Thu và thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
I. Vị trí, đặc điểm, quỹ đất bán đấu giá:
1. Tổng số lô đất bán đấu giá: 26 lô đất.
2. Địa điểm, vị trí, diện tích và hạ tầng kỷ thuật thửa đất bán đấu giá:
a/ Xã Phong Hiền: 01 lô.
- Tổng diện tích: 312 m2.
- Vị trí: Khu quy hoạch dân cư xã Phong Hiền, vị trí 1, đường quốc lộ 49 B.
- Hạ tầng kỷ thuật: Điện, nước, đường giao thông tương đối đầy đủ, đất tự nhiên tương đối bằng phẳng không cần san lấp mặt bằng.
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở kết hợp thương mại và đất ở nông thôn.
b/ Xã Phong An: 01 lô.
- Tổng diện tích: 147,50 m2.
- Vị trí: Khu dân cư dịch vụ Thượng An, xã Phong An.
- Hạ tầng kỷ thuật: Điện, nước, đường giao thông tương đối đầy đủ, đất tự nhiên tương đối bằng phẳng không cần san lấp mặt bằng.
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở kết hợp thương mại và đất ở nông thôn.
c/ Xã Phong Thu: 21 lô.
- Tổng diện tích: 8.048 m2.
- Vị trí: Khu Trung tâm xã Phong Thu dân cư vị trí 1 và đất ở xen ghép thôn An Thôn.
- Hạ tầng kỷ thuật: Điện, nước, đường giao thông tương đối đầy đủ, đất tự nhiên tương đối bằng phẳng không cần san lấp mặt bằng.
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở đô thị và đất ở nông thôn.
d/ Thị trấn Phong Điền: 03 lô.
- Tổng diện tích: 1.096,20 m2.
- Vị trí: Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu-Tân Lập và Khu dân cư phía đông đường sắt.
- Hạ tầng kỷ thuật: Điện, nước, đường giao thông tương đối đầy đủ, đất tự nhiên tương đối bằng phẳng không cần san lấp mặt bằng.
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở đô thị và đất ở nông thôn.
II. Mức giá tối thiểu, tiền đặt trước, bước giá của từng lô đất:
1/ XÃ PHONG THU
|
|
STT
|
Ký hiệu lô đất
|
Tờ bđ
|
Diện tích
(m2/lô)
|
Vị trí - Khu vực
|
Giá khởi điểm (đồng/m2)
|
Giá khởi điểm (đồng/lô)
|
Bước giá (đồng)
|
Tiền đặt trước (đồng/lô)
|
|
1. Khu trung tâm xã Phong Thu
|
KHU E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lô số 4
|
|
350
|
Khu vực 1,
vị trí 1
|
200.000
|
70.000.000
|
2.800.000
|
10.500.000
|
|
2
|
Lô số 14
|
|
350
|
200.000
|
70.000.000
|
2.800.000
|
10.500.000
|
|
3
|
Lô số 15
|
|
350
|
200.000
|
70.000.000
|
2.800.000
|
10.500.000
|
|
4
|
Lô số 16
|
|
350
|
200.000
|
70.000.000
|
2.800.000
|
10.500.000
|
|
KHU F
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lô số 9
|
|
350
|
Khu vực 1,
vị trí 1
|
200.000
|
70.000.000
|
2.800.000
|
10.500.000
|
|
6
|
Lô số 10
|
|
350
|
200.000
|
70.000.000
|
2.800.000
|
10.500.000
|
|
2. Khu quy hoạch đất ở xen ghép thôn An Thôn:
|
|
7
|
245
|
37
|
400
|
Vị trí 2, Khu vực 2
|
90.000
|
36.000.000
|
1.500.000
|
5.400.000
|
|
8
|
246
|
37
|
400
|
Vị trí 2, Khu vực 2
|
90.000
|
36.000.000
|
1.500.000
|
5.400.000
|
|
9
|
247
|
37
|
400
|
Vị trí 2, Khu vực 2
|
90.000
|
36.000.000
|
1.500.000
|
5.400.000
|
|
10
|
248
|
37
|
387
|
Vị trí 2, Khu vực 2
|
110.000
|
42.570.000
|
2.000.000
|
6.300.000
|
|
11
|
249
|
37
|
387
|
Vị trí 1, Khu vực 2 (2 mặt đường)
|
180.000
|
69.660.000
|
3.000.000
|
10.400.000
|
|
12
|
250
|
37
|
400
|
Vị trí 1, Khu vực 2
|
150.000
|
60.000.000
|
2.500.000
|
9.000.000
|
|
13
|
251
|
37
|
400
|
Vị trí 1, Khu vực 2
|
150.000
|
60.000.000
|
2.500.000
|
9.000.000
|
|
14
|
252
|
37
|
400
|
Vị trí 1, Khu vực 2
|
150.000
|
60.000.000
|
2.500.000
|
9.000.000
|
|
15
|
253
|
37
|
387
|
Vị trí 2, Khu vực 2
|
110.000
|
42.570.000
|
2.000.000
|
6.300.000
|
|
16
|
254
|
37
|
400
|
Vị trí 2, Khu vực 2
|
90.000
|
36.000.000
|
2.000.000
|
5.400.000
|
|
17
|
255
|
37
|
400
|
Vị trí 2, Khu vực 2
|
90.000
|
36.000.000
|
2.000.000
|
5.400.000
|
|
18
|
256
|
37
|
400
|
Vị trí 2, Khu vực 2
|
90.000
|
36.000.000
|
2.000.000
|
5.400.000
|
|
19
|
257
|
37
|
400
|
Vị trí 1, Khu vực 2
|
150.000
|
60.000.000
|
3.000.000
|
9.000.000
|
|
20
|
258
|
37
|
400
|
Vị trí 1, Khu vực 2
|
150.000
|
60.000.000
|
3.000.000
|
9.000.000
|
|
21
|
260
|
37
|
387
|
Vị trí 1, Khu vực 2 (2 mặt đường)
|
180.000
|
69.660.000
|
3.000.000
|
10.400.000
|
|
Tổng cộng
|
8.048
|
|
1.160.460.000
|
|
|
|
2/ XÃ PHONG HIỀN
|
|
STT
|
Số lô/
thửa
|
Số tờ bản đồ
|
Diện tích (m2)
|
Vị trí, khu vực
|
Giá tối thiểu (đồng/m2)
|
Giá tối thiểu làm tròn (đồng/lô)
|
Bước giá (đồng)
|
Tiền đặt cọc (đòng/lô)
|
|
1. Khu quy hoạch dân cư xã Phong Hiền (thuộc thôn Hưng Long, Thượng Hòa): 01 lô
|
|
Khu W: 01 Lô
|
|
1
|
W9
|
22
|
312,00
|
Vị trí 1 mặt đường 13,5m
|
700.000
|
218.400.000
|
10.000.000
|
32.700.000
|
|
Tổng cộng
|
|
312,00
|
|
|
218.400.000
|
|
|
|
3/ XÃ PHONG AN
|
|
STT
|
Số lô, số thửa
|
Tờ bản đồ
|
Diện tích (m2)
|
Vị trí, loại đường
|
Giá Khởi điểm (đồng/m2)
|
Giá Khởi điểm (đồng/lô)
|
Bước giá (đồng)
|
Tiền đặt trước (đồng/lô)
|
|
1. Khu dân cư dịch vụ Thượng An
|
|
KHU B
|
|
1
|
8
|
|
147,5
|
|
3.700.000
|
545.750.000
|
22.000.000
|
81.800.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
545.750.000
|
|
|
4/ THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN
|
|
STT
|
Lô số
|
tờ bản đồ
|
Diện tích (m2/lô)
|
Vị trí
|
Giá Khởi điểm (đồng/m2)
|
Giá Khởi điểm (đồng/lô)
|
Bước giá (đồng)
|
Tiền đặt trước (đồng/lô)
|
|
1. Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu: 02lô
|
|
Khu C
|
|
1
|
C27
|
|
422,5
|
Vị trí 2, đường Tân Lập - Đồng Lâm. Loại 2.C
(2 mặt đường)
|
430.000
|
181.675.000
|
7.500.000
|
27.200.000
|
|
2
|
C30
|
|
422,5
|
450.000
|
190.125.000
|
8.000.000
|
28.500.000
|
|
2. Khu dân cư phía đông đường sắt
|
|
Khu A4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
10S
|
|
251,2
|
VT1 đường 3C ( Các trục đường trong khu nội thị phía Đông đường sắt)
|
500.000
|
125.600.000
|
5.000.000
|
18.800.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
497.400.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Mức giá tối thiểu trên đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo quy định).
III. Thời gian, địa điểm xem tài sản, tham khảo hồ sơ tham gia đấu giá, nộp hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước, phí tham gia đấu giá:
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày ra thông báo cho đến hết ngày 31/10/2016 tại vị trí các lô đất theo thông báo bán đấu giá.
2. Thời gian, địa điểm tham khảo hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày ra thông báo đến trước 09 giờ 00 ngày 02/11/2016 tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền, Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài tỉnh Thừa Thiên Huế và Uỷ ban nhân dân thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
3. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước:
* Từ ngày 31/10/2016 đến 17 giờ 00 ngày 02/11/2016 nhận hồ sơ tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền hoặc Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế.
* Từ 13 giờ 30 đến trước 15 giờ 00 ngày 03/11/2016 nhận hồ sơ tham gia đấu giá và tiền đặt trước tại hội trường Uỷ ban nhân dân thị trấn Phong Điền.
4. Phí tham gia đấu giá:
-100.000 đồng đối với các lô đất có giá từ 200.000.000 đồng trở xuống.
-200.000 đồng đối với các lô đất có giá từ 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng.
-500.000 đồng đối với các lô đất có giá từ 500.000.000 đồng trở lên.
IV.Thời gian, địa điểm tổ chức bán đấu giá:
1. Thời gian bán đấu giá: 15 giờ 15 phút ngày 03/11/2016.
2. Địa điểm bán đấu giá: Hội trường Uỷ ban nhân dân thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên liên hệ trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Thừa Thiên Huế, 17 đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa, thành phố Huế; điện thoại: 054.3501567 – 0914114333, website: daugiatthue.com; Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Phong Điền, điện thoại: 054.3761918 và UBND thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
|